Đọc nhanh: 依存 (y tồn). Ý nghĩa là: sống nhờ vào nhau; dựa vào nhau mà tồn tại. Ví dụ : - 国民经济各部门是互相关联互相依存的。 các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
依存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống nhờ vào nhau; dựa vào nhau mà tồn tại
(互相) 依附而存在
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依存
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 这些 问题 依然 存在
- Một số vấn đề vẫn tồn tại.
- 每个 房间 都 有 一个 大依柜 , 可以 存放 衣物
- Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
存›