Đọc nhanh: 依凭 (y bằng). Ý nghĩa là: dựa vào; nương tựa, bằng chứng; chứng cứ; bằng cớ. Ví dụ : - 孤身在外,无所依凭。 một thân một mình, không nơi nương tựa.
依凭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nương tựa
依靠
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
✪ 2. bằng chứng; chứng cứ; bằng cớ
指证据;凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依凭
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
凭›