Đọc nhanh: 语境依赖性 (ngữ cảnh y lại tính). Ý nghĩa là: sự phụ thuộc vào ngữ cảnh.
语境依赖性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phụ thuộc vào ngữ cảnh
context dependency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语境依赖性
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
境›
性›
语›
赖›