Đọc nhanh: 城市依赖症 (thành thị y lại chứng). Ý nghĩa là: "căn bệnh phụ thuộc thành thị" (những người mắc phải không muốn từ bỏ những tiện nghi ở thành phố và trở về nông thôn).
城市依赖症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "căn bệnh phụ thuộc thành thị" (những người mắc phải không muốn từ bỏ những tiện nghi ở thành phố và trở về nông thôn)
"urban dependence disease" (sufferers are unwilling to give up city comforts and return to the countryside)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市依赖症
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 城市 依然 , 人 却 不 在 了
- Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
城›
市›
症›
赖›