Đọc nhanh: 聪慧伶俐 (thông huệ linh lị). Ý nghĩa là: thông minh. Ví dụ : - 这就是去年入宫的那个聪慧伶俐的秀女。 Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
聪慧伶俐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪慧伶俐
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这 孩子 聪慧 异常 悟性 极高
- Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
- 她 是 她 那 一代人 中 最 聪慧 的 人 之一
- Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伶›
俐›
慧›
聪›