chuán
volume volume

Từ hán việt: 【truyền.truyện.truyến】

Đọc nhanh: (truyền.truyện.truyến). Ý nghĩa là: truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; đưa, truyền; truyền lại; lưu truyền, truyền; truyền dạy; truyền đạt. Ví dụ : - 工人把工具依次传下去。 Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.. - 风把花香传得很远。 Gió đưa hương hoa đi rất xa.. - 古老的技艺被代代相传。 Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; đưa

由一方交给另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 工具 gōngjù 依次 yīcì 传下去 chuánxiàqù

    - Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.

  • volume volume

    - fēng 花香 huāxiāng 传得 chuándé hěn yuǎn

    - Gió đưa hương hoa đi rất xa.

✪ 2. truyền; truyền lại; lưu truyền

传递

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 技艺 jìyì bèi 代代相传 dàidàixiāngchuán

    - Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 传统 chuántǒng 已经 yǐjīng chuán le hěn jiǔ

    - Phong tục này đã được truyền từ lâu.

✪ 3. truyền; truyền dạy; truyền đạt

传授

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī chuán 知识 zhīshí gěi 学生 xuésheng

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

✪ 4. truyền bá; loan truyền; phổ biến

传播

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传遍全国 chuánbiànquánguó

    - Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 正在 zhèngzài 传播 chuánbō

    - Tư tưởng này đang được truyền bá.

✪ 5. truyền dẫn; truyền; dẫn

传导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电流 diànliú 可以 kěyǐ 传导 chuándǎo

    - Dòng điện có thể truyền dẫn.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ de 传热 chuánrè 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.

✪ 6. biểu đạt; bày tỏ

表达

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuán le 爱意 àiyì

    - Cô ấy biểu đạt tình yêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chuán le 敬意 jìngyì

    - Chúng tôi thể hiện sự kính trọng.

✪ 7. triệu tập; triệu

发出命令叫人来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn chuán 员工 yuángōng lái 开会 kāihuì

    - Ông chủ triệu tập nhân viên đến họp.

  • volume volume

    - 国王 guówáng chuán 将军 jiāngjūn 进宫 jìngōng

    - Vua triệu tướng quân vào cung.

✪ 8. truyền nhiễm; lây nhiễm; lây

传染

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 传染 chuánrǎn le 流感 liúgǎn

    - Anh ấy bị lây nhiễm cúm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

✪ 9. gửi (tài liệu qua email hoặc fax)

通过电子邮件或传真发送文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuán 文件 wénjiàn gěi le ma

    - Bạn đã gửi tài liệu cho tôi chưa?

  • volume volume

    - chuán le 份文件 fènwénjiàn

    - Anh ấy đã gửi tài liệu đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 越南 yuènán de 传统节日 chuántǒngjiérì

    - Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao