Đọc nhanh: 传帮带 (truyền bang đới). Ý nghĩa là: truyền kinh nghiệm (từ thế hệ này sang thế hệ khác).
传帮带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền kinh nghiệm (từ thế hệ này sang thế hệ khác)
(老一代) 传授、帮助、带领 (下一代)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传帮带
- 传送带
- dây cua roa
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 帮 救世军 的 捐款箱 做 宣传 吗
- Bo boost Salvation Army ấm.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
带›
帮›