Đọc nhanh: 会计师 (hội kế sư). Ý nghĩa là: kế toán viên cao cấp; chuyên gia kế toán, nhân viên kế toán; người trông coi sổ sách thời xưa.
会计师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế toán viên cao cấp; chuyên gia kế toán
企业, 机关中会计人员的职务名称之一
✪ 2. nhân viên kế toán; người trông coi sổ sách thời xưa
旧时由政府发给执照并受当事人委托执行会计业务的自由职业者,主要职务是查核账目, 设计会计制度等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计师
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
师›
计›