会计 kuàijì
volume volume

Từ hán việt: 【hội kế】

Đọc nhanh: 会计 (hội kế). Ý nghĩa là: kế toán, kế toán viên. Ví dụ : - 会计工作很重要。 Công việc kế toán rất quan trọng.. - 会计需准确无误。 Kế toán phải chính xác không sai.. - 学习会计很有用。 Học kế toán rất hữu ích.

Ý Nghĩa của "会计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kế toán

对企业、机关、事业单位的经济活动或财政情况系统、全面地进行记录、计算、分析和检查的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会计工作 kuàijìgōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc kế toán rất quan trọng.

  • volume volume

    - 会计 kuàijì 准确无误 zhǔnquèwúwù

    - Kế toán phải chính xác không sai.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 会计 kuàijì hěn 有用 yǒuyòng

    - Học kế toán rất hữu ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kế toán viên

担任会计工作的人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên giỏi.

  • volume volume

    - dāng le 十年 shínián de 会计 kuàijì

    - Anh ấy đã làm kế toán viên mười năm.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 诚实 chéngshí de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên trung thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计

  • volume volume

    - dāng le 十年 shínián de 会计 kuàijì

    - Anh ấy đã làm kế toán viên mười năm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì jiāng 审议 shěnyì de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.

  • volume volume

    - jiāo 会计 kuàijì 存查 cúnchá

    - giao cho phòng kế toán để bảo lưu.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 协商 xiéshāng le 计划 jìhuà

    - Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 计划 jìhuà bàn 开会 kāihuì

    - Họ họp ở phòng kế hoạch.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên giỏi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 诚实 chéngshí de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên trung thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa