Đọc nhanh: 组织宗教集会 (tổ chức tôn giáo tập hội). Ý nghĩa là: Tổ chức các buổi lễ tôn giáo.
组织宗教集会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức các buổi lễ tôn giáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织宗教集会
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 组织 的 骨干 参加 了 会议
- Trụ cột của tổ chức đã tham gia cuộc họp.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 组织 了 一个 聚会
- Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
宗›
教›
组›
织›
集›