Đọc nhanh: 党派集会 (đảng phái tập hội). Ý nghĩa là: cuộc họp bên.
党派集会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp bên
party meeting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党派集会
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
党›
派›
集›