Đọc nhanh: 优胜 (ưu thắng). Ý nghĩa là: xuất sắc; trội; nổi bật; ưu thắng. Ví dụ : - 他在这次比赛中获得优胜奖。 trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
优胜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; trội; nổi bật; ưu thắng
成绩优异,胜过别人
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优胜
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
胜›