Đọc nhanh: 祝越南教师节快乐! Ý nghĩa là: Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Ví dụ : - 祝越南教师节快乐,感谢所有老师的辛勤付出! Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!. - 在这个特别的日子里,祝越南教师节快乐! Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
祝越南教师节快乐! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝越南教师节快乐!
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 祝 你 圣诞节 快乐 !
- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
- 祝 你 生日快乐
- Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!
- 每年 11 月 20 日 , 越南 庆祝 教师节
- Mỗi năm vào ngày 20 tháng 11, Việt Nam tổ chức Ngày Nhà giáo.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
南›
师›
快›
教›
祝›
节›
越›