Đọc nhanh: 优越感 (ưu việt cảm). Ý nghĩa là: cảm giác về sự ưu việt (tự cho mình hơn hẳn người khác.). Ví dụ : - 对自己怀有奇特的优越感 Tự tin đặc biệt trong bản thân
优越感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác về sự ưu việt (tự cho mình hơn hẳn người khác.)
自以为比别人优越的意识
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优越感
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
感›
越›