Đọc nhanh: 大张旗鼓 (đại trương kì cổ). Ý nghĩa là: gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi.
大张旗鼓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
比喻声势和规模很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大张旗鼓
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
张›
旗›
鼓›
khuếch trương thanh thế
hoành trángHùng vĩrần rộ
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
gây chiến; làm to chuyện
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
Phổ biến, phô trương thanh thế