Đọc nhanh: 和风细雨 (hoà phong tế vũ). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng. Ví dụ : - 和风细雨地开展批评和自我批评。 mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
和风细雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng
比喻方式和 缓,不粗暴
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和风细雨
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
细›
雨›
风›