Đọc nhanh: 另 (lánh). Ý nghĩa là: ngoài; khác, ngoài ra; bên cạnh đó, thay; thay cho. Ví dụ : - 另有任务。 Có nhiệm vụ khác.. - 那是另一回事。 Đó là một việc khác.. - 走了另一条路。 Đi theo một con đường khác.
另 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài; khác
另外
- 另有 任务
- Có nhiệm vụ khác.
- 那 是 另一回事
- Đó là một việc khác.
- 走 了 另 一条 路
- Đi theo một con đường khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
另 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài ra; bên cạnh đó
除了
- 你 要 早睡 , 另要 好好 吃喝
- Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.
- 另 我们 要 保护环境
- Ngoài ra, chúng ta phải bảo vệ môi trường.
✪ 2. thay; thay cho
代替; 反而
- 我们 还有 另有打算
- Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.
- 他 总是 另想办法
- Anh ấy luôn nghĩ ra cách khác thay thế.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 另
✪ 1. 另 + Số lượng + Danh từ
Cấu trúc này không có 的
- 你 骑 另 一辆 吧
- Cậu đi cái xe khác đi.
✪ 2. 另 + Động từ đơn âm tiết(买/找/选/想/租/订)
- 这辆 车坏 了 , 我们 另租 一辆车
- Xe này bị hỏng nên chúng tôi thuê một chiếc xe khác.
- 这个 办法 不行 , 我们 另想办法
- Phương pháp này không được, chúng ta hãy tìm cách khác.
So sánh, Phân biệt 另 với từ khác
✪ 1. 别的 vs 另
Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"另" phía sau phải có số lượng từ.
- "另" khi làm phó từ thường đứng trước động từ đơn âm tiết, không được có "的".
✪ 2. 另 vs 另外
"另" và "另外" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"另" thường được sử dụng trong văn viết, "另外" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "另" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "另外" không có cách sử dụng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另
- 你 骑 另 一辆 吧
- Cậu đi cái xe khác đi.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 你 要 早睡 , 另要 好好 吃喝
- Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 你 另外 考虑 下 这个 建议
- Bạn xem xét thêm đề xuất này.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›