lìng
volume volume

Từ hán việt: 【lánh】

Đọc nhanh: (lánh). Ý nghĩa là: ngoài; khác, ngoài ra; bên cạnh đó, thay; thay cho. Ví dụ : - 另有任务。 Có nhiệm vụ khác.. - 那是另一回事。 Đó là một việc khác.. - 走了另一条路。 Đi theo một con đường khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; khác

另外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 另有 lìngyǒu 任务 rènwù

    - Có nhiệm vụ khác.

  • volume volume

    - shì 另一回事 lìngyīhuíshì

    - Đó là một việc khác.

  • volume volume

    - zǒu le lìng 一条 yītiáo

    - Đi theo một con đường khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài ra; bên cạnh đó

除了

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 早睡 zǎoshuì 另要 lìngyào 好好 hǎohǎo 吃喝 chīhē

    - Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.

  • volume volume

    - lìng 我们 wǒmen yào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Ngoài ra, chúng ta phải bảo vệ môi trường.

✪ 2. thay; thay cho

代替; 反而

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 另有打算 lìngyǒudǎsuàn

    - Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Anh ấy luôn nghĩ ra cách khác thay thế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 另 + Số lượng + Danh từ

Cấu trúc này không có 的

Ví dụ:
  • volume

    - lìng 一辆 yīliàng ba

    - Cậu đi cái xe khác đi.

✪ 2. 另 + Động từ đơn âm tiết(买/找/选/想/租/订)

Ví dụ:
  • volume

    - 这辆 zhèliàng 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 另租 lìngzū 一辆车 yīliàngchē

    - Xe này bị hỏng nên chúng tôi thuê một chiếc xe khác.

  • volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 不行 bùxíng 我们 wǒmen 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Phương pháp này không được, chúng ta hãy tìm cách khác.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 别的 vs 另

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"" phía sau phải có số lượng từ.
- "" khi làm phó từ thường đứng trước động từ đơn âm tiết, không được có "".

✪ 2. 另 vs 另外

Giải thích:

"" và "另外" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"" thường được sử dụng trong văn viết, "另外" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "另外" không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - lìng 一辆 yīliàng ba

    - Cậu đi cái xe khác đi.

  • volume volume

    - 霸王龙 bàwánglóng shì 同一时间 tóngyīshíjiān yóu lìng 一辆 yīliàng 卡车 kǎchē

    - Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời

  • volume volume

    - yào 早睡 zǎoshuì 另要 lìngyào 好好 hǎohǎo 吃喝 chīhē

    - Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài 考虑 kǎolǜ xià 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Bạn xem xét thêm đề xuất này.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • - shuō de duì 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi cóng lìng 角度看 jiǎodùkàn

    - Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao