Đọc nhanh: 言出法随 (ngôn xuất pháp tuỳ). Ý nghĩa là: nói là làm ngay; nói sao làm vậy.
言出法随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói là làm ngay; nói sao làm vậy
宣布之后立即按法执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言出法随
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 他 提出 了 一个 好 想法
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
法›
言›
随›
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
Không thể tin được
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi