Đọc nhanh: 从来未有 (tòng lai vị hữu). Ý nghĩa là: chưa hề có.
✪ 1. chưa hề có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来未有
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 我 从来 没有 爱过 你
- Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.
- 我 从来 没有 见 过 他
- Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
有›
未›
来›