Đọc nhanh: 太阳从西边出来 (thái dương tòng tây biên xuất lai). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Lạnh thấu xương, (văn học) mặt trời mọc ở phía tây (thành ngữ), lợn có thể bay.
太阳从西边出来 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Lạnh thấu xương
fig. hell freezes over
✪ 2. (văn học) mặt trời mọc ở phía tây (thành ngữ)
lit. the sun rises in the west (idiom)
✪ 3. lợn có thể bay
pigs can fly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳从西边出来
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
- 太阳 从 西边 出来
- Mặt trời mọc ở hướng tây.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
出›
太›
来›
西›
边›
阳›