Đọc nhanh: 从来不 (tòng lai bất). Ý nghĩa là: không bao giờ. Ví dụ : - 他从来不想 Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
从来不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bao giờ
never
- 他 从来不 想
- Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来不
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 他 从来不 想
- Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
来›