Đọc nhanh: 从来没 (tòng lai một). Ý nghĩa là: chưa bao giờ. Ví dụ : - 她的心跳从来没有停止过 Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
从来没 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa bao giờ
has never; have never
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来没
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 我 从来 没 去过 北京
- Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 我 从来 没 尝试 过 登山
- Tôi chưa bao giờ thử leo núi.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
来›
没›