本来 běnlái
volume volume

Từ hán việt: 【bản lai】

Đọc nhanh: 本来 (bản lai). Ý nghĩa là: vốn có; lúc đầu; ban đầu, lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ, trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn dĩ. Ví dụ : - 本来的颜色是红色。 Màu ban đầu là màu đỏ.. - 本来的计划很简单。 Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.. - 本来的问题不大。 Vấn đề ban đầu không lớn.

Ý Nghĩa của "本来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

本来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn có; lúc đầu; ban đầu

原来具有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • volume volume

    - 本来 běnlái de 计划 jìhuà hěn 简单 jiǎndān

    - Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.

  • volume volume

    - 本来 běnlái de 问题 wèntí

    - Vấn đề ban đầu không lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

本来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ

表示理所当然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn dào

    - Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 本来 běnlái jiù gāi 这样 zhèyàng bàn

    - Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 应该 yīnggāi 出院 chūyuàn

    - Lẽ ra bạn không nên xuất viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn dĩ

表示在此以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本来 běnlái zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy trước đây sống ở đây.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 不想 bùxiǎng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Lúc đầu anh ấy không muốn tham gia thi.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 打算 dǎsuàn 旅行 lǚxíng

    - Lúc đầu tôi định đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本来

✪ 1. 本来 + 的 + Danh từ

"本来" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 本来 běnlái de 计划 jìhuà 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu đã bị hủy.

  • volume

    - 本来 běnlái de 颜色 yánsè 已经 yǐjīng biàn le

    - Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.

✪ 2. 本来 + Động từ, 后来/ 现在...

Ví dụ:
  • volume

    - 本来 běnlái 喜欢 xǐhuan 现在 xiànzài 喜欢 xǐhuan le

    - Tôi vốn dĩ không thích anh ấy, bây giờ thì thích rồi.

  • volume

    - 本来 běnlái xiǎng xué 后来 hòulái 不想 bùxiǎng le

    - Lúc đầu tôi muốn học, sau đó không muốn nữa.

✪ 3. 本来 + Động từ, 没想到...

Lúc đầu..., không ngờ...

Ví dụ:
  • volume

    - 本来 běnlái xiǎng 没想到 méixiǎngdào 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu tôi định đi, không ngờ trời mưa.

  • volume

    - 本来 běnlái yào 上课 shàngkè 没想到 méixiǎngdào 生病 shēngbìng le

    - Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.

So sánh, Phân biệt 本来 với từ khác

✪ 1. 本来 vs 原来

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ trước đây vốn là như vậy.
Mang ý nghĩa vốn, vốn dĩ là.
Khác:
- "本来" nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
"原来" nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
- "本来" biểu thị đáng lý ra phải như vậy.
"原来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy.
"本来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本来

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn 送来 sònglái de 碑帖 bēitiè 我留 wǒliú le 三本 sānběn

    - mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.

  • volume volume

    - 来看 láikàn 无非 wúfēi shì xiǎng jiè 本书 běnshū

    - Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 本来 běnlái zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy trước đây sống ở đây.

  • volume volume

    - 过来 guòlái gěi 那本书 nàběnshū

    - Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao