Đọc nhanh: 本来 (bản lai). Ý nghĩa là: vốn có; lúc đầu; ban đầu, lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ, trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn dĩ. Ví dụ : - 本来的颜色是红色。 Màu ban đầu là màu đỏ.. - 本来的计划很简单。 Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.. - 本来的问题不大。 Vấn đề ban đầu không lớn.
本来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn có; lúc đầu; ban đầu
原来具有的
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 本来 的 计划 很 简单
- Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.
- 本来 的 问题 不 大
- Vấn đề ban đầu không lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
本来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ ra; đáng nhẽ; đáng lẽ
表示理所当然
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trước đây; lúc trước; lúc đầu; vốn dĩ
表示在此以前
- 他 本来 住 在 这里
- Anh ấy trước đây sống ở đây.
- 本来 他 不想 去 参加 比赛
- Lúc đầu anh ấy không muốn tham gia thi.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本来
✪ 1. 本来 + 的 + Danh từ
"本来" vai trò định ngữ
- 本来 的 计划 取消 了
- Kế hoạch ban đầu đã bị hủy.
- 本来 的 颜色 已经 变 了
- Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.
✪ 2. 本来 + Động từ, 后来/ 现在...
- 我 本来 不 喜欢 他 , 现在 喜欢 了
- Tôi vốn dĩ không thích anh ấy, bây giờ thì thích rồi.
- 我 本来 想 学 , 后来 不想 了
- Lúc đầu tôi muốn học, sau đó không muốn nữa.
✪ 3. 本来 + Động từ, 没想到...
Lúc đầu..., không ngờ...
- 我 本来 想 去 , 没想到 下雨 了
- Lúc đầu tôi định đi, không ngờ trời mưa.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
So sánh, Phân biệt 本来 với từ khác
✪ 1. 本来 vs 原来
Giống:
- Đều chỉ trước đây vốn là như vậy.
Mang ý nghĩa vốn, vốn dĩ là.
Khác:
- "本来" nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
"原来" nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
- "本来" biểu thị đáng lý ra phải như vậy.
"原来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy.
"本来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本来
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 他 本来 住 在 这里
- Anh ấy trước đây sống ở đây.
- 你 拿 过来 给 我 那本书
- Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
来›
Ban Đầu; Thì Ra, Hóa Ra
Ban Đầu
bản chính; chính bảnbản gốc; bản chính thức
Từ Trước Đến Nay, Từ Xa Xưa Trở Lại Đây
Từ Trước Đến Nay
xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờthuở nay
Nguyên Bản, Bản Gốc, Bản Chính
Chưa Từng
Căn Bản
Từ Xưa, Từ Xưa Tới Nay, Từ Cổ
nguồn gốc; căn nguyên; chân tướngthành thật; chân thật; thật thà