Đọc nhanh: 从来没有 (tòng lai một hữu). Ý nghĩa là: chưa bao giờ, chưa từng. Ví dụ : - 我从来没有这么认真过 Tôi chưa bao giờ nghiêm túc hơn trong cuộc sống của mình.. - 从来没有一件防弹衣 Chưa bao giờ có áo giáp
从来没有 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa bao giờ
have never
- 我 从来 没有 这么 认真 过
- Tôi chưa bao giờ nghiêm túc hơn trong cuộc sống của mình.
✪ 2. chưa từng
never before
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来没有
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 我 从来 没有 爱过 你
- Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.
- 我 从来 没有 见 过 他
- Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
有›
来›
没›