压根 yàgēn
volume volume

Từ hán việt: 【áp căn】

Đọc nhanh: 压根 (áp căn). Ý nghĩa là: tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản. Ví dụ : - 我压根没见过他。 Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.. - 他压根不知道答案。 Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.. - 这件事压根不重要。 Việc này hoàn toàn không quan trọng.

Ý Nghĩa của "压根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

压根 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản

从来,本来,根本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 压根 yàgēn 没见 méijiàn guò

    - Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.

  • volume volume

    - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 压根 yàgēn 重要 zhòngyào

    - Việc này hoàn toàn không quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压根

✪ 1. Chủ ngữ + 压根儿 (没/不) + Động từ + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • volume

    - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压根

  • volume volume

    - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • volume volume

    - 压根儿 yàgēnér méi dǒng

    - Anh ấy căn bản là không hiểu.

  • volume volume

    - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • volume volume

    - 压根 yàgēn jiù 喜欢 xǐhuan chī 胡萝卜 húluóbo

    - Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.

  • volume volume

    - 压根 yàgēn jiù 相信 xiāngxìn 的话 dehuà

    - Tôi căn bản không hề tin anh ta.

  • volume volume

    - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • volume volume

    - 压根 yàgēn 没听说过 méitīngshuōguò

    - Tôi xưa nay chưa nghe qua chuyện này.

  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn 碾压 niǎnyā de 根须 gēnxū 想必 xiǎngbì ràng hěn yǒu 成就感 chéngjiùgǎn ba

    - Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao