交底 jiāodǐ
volume volume

Từ hán việt: 【giao để】

Đọc nhanh: 交底 (giao để). Ý nghĩa là: nói rõ ngọn ngành; nói rõ đầu đuôi.

Ý Nghĩa của "交底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói rõ ngọn ngành; nói rõ đầu đuôi

(交底儿) 交代事物的底细

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交底

  • volume volume

    - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 脚底 jiǎodǐ xià 一出 yīchū liū shuāi le 一交 yījiāo

    - trượt chân ngã một cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng 解完 jiěwán de 读者 dúzhě 交出 jiāochū 谜底 mídǐ

    - Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.

  • volume volume

    - 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ 提交 tíjiāo de 论文 lùnwén

    - Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao