Đọc nhanh: 交底 (giao để). Ý nghĩa là: nói rõ ngọn ngành; nói rõ đầu đuôi.
交底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ ngọn ngành; nói rõ đầu đuôi
(交底儿) 交代事物的底细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
- 我 必须 在 月底 提交 我 的 论文
- Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
底›