Đọc nhanh: 世代交替 (thế đại giao thế). Ý nghĩa là: gen kép; sự giao thế thế hệ; tính khác phát sinh (hiện tượng thay thế sinh sản hữu tính, vô tính).
世代交替 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gen kép; sự giao thế thế hệ; tính khác phát sinh (hiện tượng thay thế sinh sản hữu tính, vô tính)
某些植物和无脊椎动物有性生殖和无性生殖交替进行的现象动物中如水螅,植物中如羊齿都有这种现象 (Anh: digenesis; heterogenesis; metagenesis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世代交替
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
交›
代›
替›