Đọc nhanh: 交道 (giao đạo). Ý nghĩa là: giao tế; qua lại; liên hệ. Ví dụ : - 跟这种人打交道,你可千万当心。 Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.. - 他说话阴阳怪气的,没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 打交道 giao thiệp; đi lại
交道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tế; qua lại; liên hệ
交际;来往;联系见〖打交道〗
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交道
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
道›