交道 jiāodào
volume volume

Từ hán việt: 【giao đạo】

Đọc nhanh: 交道 (giao đạo). Ý nghĩa là: giao tế; qua lại; liên hệ. Ví dụ : - 跟这种人打交道你可千万当心。 Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.. - 他说话阴阳怪气的没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 打交道 giao thiệp; đi lại

Ý Nghĩa của "交道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao tế; qua lại; liên hệ

交际;来往;联系见〖打交道〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 打交道 dǎjiāodào

    - giao thiệp; đi lại

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - méi gēn 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交道

  • volume volume

    - 打交道 dǎjiāodào

    - giao thiệp; đi lại

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 那个 nàgè 女孩 nǚhái 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.

  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • volume volume

    - 交上 jiāoshàng le 好运 hǎoyùn dào

    - gặp vận may。

  • volume volume

    - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa