交代工作 jiāodài gōngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【giao đại công tá】

Đọc nhanh: 交代工作 (giao đại công tá). Ý nghĩa là: bàn giao công tác.

Ý Nghĩa của "交代工作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交代工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn giao công tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代工作

  • volume volume

    - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • volume volume

    - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 可能 kěnéng huì 取代 qǔdài 人类 rénlèi 工作 gōngzuò

    - Người máy có thể thay thế công việc của con người.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao