Đọc nhanh: 交代工作 (giao đại công tá). Ý nghĩa là: bàn giao công tác.
交代工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代工作
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
代›
作›
工›