Đọc nhanh: 交接 (giao tiếp). Ý nghĩa là: nối nhau; liên tiếp; giao nhau; kề bên, giao nhận, kết giao; kết bạn. Ví dụ : - 夏秋交接的季节。 khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.. - 保管的人和使用的人有明确的交接制度。 người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.. - 他交接的朋友也是爱好京剧的。 những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
交接 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nối nhau; liên tiếp; giao nhau; kề bên
连接
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
✪ 2. giao nhận
移交和接替
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
✪ 3. kết giao; kết bạn
结交
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交接
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 接壤 ( 交界 )
- giao giới.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
接›