Đọc nhanh: 交换代数 (giao hoán đại số). Ý nghĩa là: (toán học.) đại số giao hoán.
交换代数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) đại số giao hoán
(math.) commutative algebra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换代数
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
代›
换›
数›