Đọc nhanh: 争强 (tranh cường). Ý nghĩa là: tranh cường. Ví dụ : - 他无论干什么,都喜欢争强好胜。 Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
争强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cường
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争强
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
强›