Đọc nhanh: 展开争夺 (triển khai tranh đoạt). Ý nghĩa là: Giao hữu bóng đá.
展开争夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao hữu bóng đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展开争夺
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
夺›
展›
开›