Đọc nhanh: 争牛夺田 (tranh ngưu đoạt điền). Ý nghĩa là: giành trâu cướp ruộng.
争牛夺田 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành trâu cướp ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争牛夺田
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
夺›
牛›
田›