Đọc nhanh: 争权夺利 (tranh quyền đoạt lợi). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi.
争权夺利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi
争夺权柄和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争权夺利
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
利›
夺›
权›
chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhântranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu cótranh danh đoạt lợi
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng