Đọc nhanh: 举例来说 (cử lệ lai thuyết). Ý nghĩa là: Ví dụ.
举例来说 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ví dụ
for example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举例来说
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
例›
来›
说›