Đọc nhanh: 举手投足 (cử thủ đầu tú). Ý nghĩa là: sự kết hợp, cử chỉ, mọi chuyển động của một người (thành ngữ).
举手投足 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự kết hợp
comportment
✪ 2. cử chỉ
gestures
✪ 3. mọi chuyển động của một người (thành ngữ)
one's every movement (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手投足
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
手›
投›
足›