Đọc nhanh: 马革裹尸 (mã cách khỏa thi). Ý nghĩa là: da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác).
马革裹尸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
用马皮把尸体包裹起来,指军人战死于战场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马革裹尸
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
裹›
革›
马›
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
quyết một trận tử chiến
máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
chết trong trận chiến (thành ngữ)
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương