Đọc nhanh: 奉陪到底 (phụng bồi đáo để). Ý nghĩa là: Cùng đi đến cùng. Ví dụ : - 你的过去我来不及参与,你的未来我会奉陪到底! Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
奉陪到底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng đi đến cùng
奉陪到底:小说
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉陪到底
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 他 现在 到底 怎么样 ?
- Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 你 到底 听 明白 了 吗 ?
- Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
奉›
底›
陪›