Đọc nhanh: 拼命三郎 (bính mệnh tam lang). Ý nghĩa là: người dũng cảm, sẵn sàng mạo hiểm cuộc sống của mình.
拼命三郎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dũng cảm, sẵn sàng mạo hiểm cuộc sống của mình
brave man, willing to risk his life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命三郎
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
命›
拼›
郎›