Đọc nhanh: 临终 (lâm chung). Ý nghĩa là: lâm chung; hấp hối; sắp chết. Ví dụ : - 临终遗言。 di chúc lúc lâm chung.
临终 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm chung; hấp hối; sắp chết
人将要死 (指时间)
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临终
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 完美 婚礼 终 来临
- Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
终›