Đọc nhanh: 临阵磨枪 (lâm trận ma thương). Ý nghĩa là: lâm trận mới mài gươm; nước đến chân mới nhảy. Ví dụ : - 我以为临阵磨枪的做法不可取。 tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
临阵磨枪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm trận mới mài gươm; nước đến chân mới nhảy
到了阵前才磨枪 比喻事到临头才做准备
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临阵磨枪
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 他 有 多年 的 临阵 经验
- ông ta có nhiều năm kinh nghiệm tham gia trận mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
枪›
磨›
阵›
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
luôn luôn sẵn sàng