临阵退缩 línzhèn tuìsuō
volume volume

Từ hán việt: 【lâm trận thối súc】

Đọc nhanh: 临阵退缩 (lâm trận thối súc). Ý nghĩa là: để bị lạnh chân, thu hẹp trở lại khi thời gian cho trận chiến đến gần (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "临阵退缩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临阵退缩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để bị lạnh chân

to get cold feet

✪ 2. thu hẹp trở lại khi thời gian cho trận chiến đến gần (thành ngữ)

to shrink back as the time for battle approaches (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临阵退缩

  • volume volume

    - 临阵磨枪 línzhènmóqiāng

    - lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.

  • volume volume

    - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • volume volume

    - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy

  • volume volume

    - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • volume volume

    - zài 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 退缩 tuìsuō le

    - Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.

  • volume volume

    - 退缩 tuìsuō le 错失 cuòshī le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - zài 关键时刻 guānjiànshíkè 没有 méiyǒu 退缩 tuìsuō

    - Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí zhōng 我们 wǒmen huì 遇到 yùdào 许多 xǔduō 困难 kùnnán 决不能 juébùnéng 退缩 tuìsuō

    - Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao