冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn
volume volume

Từ hán việt: 【xung phong hãm trận】

Đọc nhanh: 冲锋陷阵 (xung phong hãm trận). Ý nghĩa là: xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào, đấu tranh anh dũng.

Ý Nghĩa của "冲锋陷阵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲锋陷阵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào

向敌人冲锋,深入敌人阵地,形容作战英勇

✪ 2. đấu tranh anh dũng

泛指为正义事业英勇斗争

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲锋陷阵

  • volume volume

    - 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - xung phong vào trận địa.

  • volume volume

    - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • volume volume

    - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 异常 yìcháng 激情 jīqíng 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 一阵风 yīzhènfēng 地冲 dìchōng le 上来 shànglái

    - học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.

  • volume volume

    - 阵地 zhèndì shàng chuī le 嘹亮 liáoliàng de 冲锋号 chōngfēnghào

    - trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 战斗 zhàndòu yóu 一连 yīlián 打冲锋 dǎchōngfēng

    - trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao