Đọc nhanh: 冲锋陷阵 (xung phong hãm trận). Ý nghĩa là: xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào, đấu tranh anh dũng.
冲锋陷阵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vào
向敌人冲锋,深入敌人阵地,形容作战英勇
✪ 2. đấu tranh anh dũng
泛指为正义事业英勇斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲锋陷阵
- 冲锋陷阵
- xung phong vào trận địa.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 同学们 一阵风 地冲 了 上来
- học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
锋›
阵›
陷›