Đọc nhanh: 中型 (trung hình). Ý nghĩa là: cỡ trung; cỡ vừa; hạng vừa. Ví dụ : - 中型汽车 ô tô loại vừa
中型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỡ trung; cỡ vừa; hạng vừa
形状或规模不大不小的
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中型
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 公司 在 处于 转型 中
- Công ty đang trong quá trình chuyển đổi.
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
型›