Đọc nhanh: 购物中心 (cấu vật trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm thương mại; trung tâm mua bán. Ví dụ : - 他们给这个新购物中心定名为约克购物中心。 Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.. - 你在购物中心见到谁? Bạn đã nhìn thấy ai ở trung tâm mua sắm?. - 我们可以去新开业的购物中心去购物. Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
购物中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm thương mại; trung tâm mua bán
集中销售各种商品的大型商场
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 你 在 购物中心 见到 谁 ?
- Bạn đã nhìn thấy ai ở trung tâm mua sắm?
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购物中心
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 我 得 跟 爱玛 去 趟 购物中心
- Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 你 在 购物中心 见到 谁 ?
- Bạn đã nhìn thấy ai ở trung tâm mua sắm?
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
物›
购›