Đọc nhanh: 重点 (trọng điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa; điểm đặt, trọng điểm, có trọng điểm. Ví dụ : - 重点试验区 khu thí nghiệm trọng điểm.. - 重点工作 công tác trọng điểm. - 工业建设的重点。 Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
重点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điểm tựa; điểm đặt
阻力点的旧称
✪ 2. trọng điểm
同类事物中的重要的或主要的
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 重点 工作
- công tác trọng điểm
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. có trọng điểm
有重点地
- 重点 推广
- mở rộng có trọng điểm
- 重点 发展
- phát triển có trọng điểm
- 重点 进攻
- tiến công có trọng điểm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
重›