重点 zhòngdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng điểm】

Đọc nhanh: 重点 (trọng điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa; điểm đặt, trọng điểm, có trọng điểm. Ví dụ : - 重点试验区 khu thí nghiệm trọng điểm.. - 重点工作 công tác trọng điểm. - 工业建设的重点。 Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

Ý Nghĩa của "重点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

重点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. điểm tựa; điểm đặt

阻力点的旧称

✪ 2. trọng điểm

同类事物中的重要的或主要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重点 zhòngdiǎn 试验区 shìyànqū

    - khu thí nghiệm trọng điểm.

  • volume volume

    - 重点 zhòngdiǎn 工作 gōngzuò

    - công tác trọng điểm

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 建设 jiànshè de 重点 zhòngdiǎn

    - Trọng điểm xây dựng công nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. có trọng điểm

有重点地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重点 zhòngdiǎn 推广 tuīguǎng

    - mở rộng có trọng điểm

  • volume volume

    - 重点 zhòngdiǎn 发展 fāzhǎn

    - phát triển có trọng điểm

  • volume volume

    - 重点 zhòngdiǎn 进攻 jìngōng

    - tiến công có trọng điểm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • volume volume

    - zài 严肃 yánsù de 场合 chǎnghé yào fàng 庄重 zhuāngzhòng 点儿 diǎner

    - ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.

  • volume volume

    - zài shū 上标 shàngbiāo le 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.

  • volume volume

    - de 病前 bìngqián 几天 jǐtiān 刚好 gānghǎo le 点儿 diǎner 现在 xiànzài yòu 重落 zhòngluò le

    - mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.

  • volume volume

    - 用笔 yòngbǐ 重点 zhòngdiǎn gōu 出来 chūlái

    - Bạn dùng bút gạch ý chính ra.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 重听 zhòngtīng 说话 shuōhuà 大声 dàshēng 点儿 diǎner

    - anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao