Đọc nhanh: 要旨 (yếu chỉ). Ý nghĩa là: ý chính; ý chủ yếu; yếu chỉ. Ví dụ : - 敷衍经文要旨 nói lại ý cốt yếu trong kinh văn. - 发凡起例(说明全书要旨,拟定编撰体例)。 trình bày tóm tắt
要旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chính; ý chủ yếu; yếu chỉ
主要的意思
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要旨
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
要›