核心 héxīn
volume volume

Từ hán việt: 【hạch tâm】

Đọc nhanh: 核心 (hạch tâm). Ý nghĩa là: mấu chốt; cốt lõi; trọng tâm; hạt nhân; điểm chính; nòng cốt. Ví dụ : - 核心团队负责这个项目。 Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.. - 团队的核心成员很重要。 Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "核心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

核心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mấu chốt; cốt lõi; trọng tâm; hạt nhân; điểm chính; nòng cốt

中心;主要部分 (就事物之间的关系说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核心 héxīn 团队 tuánduì 负责 fùzé 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 核心

✪ 1. Định ngữ (+的) + 核心

"核心" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • volume

    - 合作 hézuò de 核心 héxīn shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.

✪ 2. 核心 + (的) + Danh từ

"核心" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • volume

    - 核心 héxīn 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.

So sánh, Phân biệt 核心 với từ khác

✪ 1. 核心 vs 中心

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ, mang nghĩa trung tâm, hạch tâm.
Khác:
- "核心" thường dùng với các vật trừu tượng.
"中心" thường dùng cho cả sự vật cụ thể và trừu tượng.
- "核心" đóng vai trò chủ đạo.
"中心" nằm ở vị trí trung tâm hoặc vị trí chủ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核心

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 核心成员 héxīnchéngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Thành viên nòng cốt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 核心理念 héxīnlǐniàn

    - Đây là triết lý cốt lõi của công ty.

  • volume volume

    - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 培养 péiyǎng 公司 gōngsī de 核心 héxīn 人才 réncái

    - Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.

  • volume volume

    - 核心 héxīn 工事 gōngshì

    - công việc chủ yếu; công việc chính.

  • volume volume

    - 核心 héxīn 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn shì 整个 zhěnggè 电脑 diànnǎo de 核心 héxīn

    - Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao