重心 zhòngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng tâm】

Đọc nhanh: 重心 (trọng tâm). Ý nghĩa là: trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lực điểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể), trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác), trọng tâm; chủ yếu. Ví dụ : - 工作重心 trọng tâm của công tác.. - 问题的重心 trọng tâm của vấn đề.

Ý Nghĩa của "重心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

重心 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lực điểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể)

物体内各点所受的重力产生合力,这个合力的作用点叫作这个物体的重心

✪ 2. trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác)

三角形三条中线相交于一点,这个点叫做三角形的重心

✪ 3. trọng tâm; chủ yếu

事情的中心或主要部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 重心 zhòngxīn

    - trọng tâm của công tác.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 重心 zhòngxīn

    - trọng tâm của vấn đề.

✪ 4. chủ não

主要的、起决定作用的部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重心

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • volume volume

    - xiān 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí 其他 qítā 重要 zhòngyào

    - Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 位置 wèizhi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trung tâm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - zhè 两天 liǎngtiān de 心情 xīnqíng 特别 tèbié 沉重 chénzhòng

    - Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao