Đọc nhanh: 重心 (trọng tâm). Ý nghĩa là: trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lực điểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể), trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác), trọng tâm; chủ yếu. Ví dụ : - 工作重心 trọng tâm của công tác.. - 问题的重心 trọng tâm của vấn đề.
重心 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lực điểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể)
物体内各点所受的重力产生合力,这个合力的作用点叫作这个物体的重心
✪ 2. trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác)
三角形三条中线相交于一点,这个点叫做三角形的重心
✪ 3. trọng tâm; chủ yếu
事情的中心或主要部分
- 工作 重心
- trọng tâm của công tác.
- 问题 的 重心
- trọng tâm của vấn đề.
✪ 4. chủ não
主要的、起决定作用的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重心
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
重›